🔍
Search:
ĐƯỢC GIÁO DỤC
🌟
ĐƯỢC GIÁO DỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
지식, 교양, 기술 등의 가르침을 받아 능력이 키워지다.
1
ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC ĐÀO TẠO:
Được giảng dạy về kiến thức, văn hóa, kỹ thuật…để hình thành năng lực.
-
Động từ
-
1
성품이나 도덕 등이 가르쳐져 길러지다.
1
ĐƯỢC GIÁO HUẤN, ĐƯỢC GIÁO DỤC, ĐƯỢC DẠY DỖ:
Được dạy bảo về phẩm chất hoặc đạo đức...
🌟
ĐƯỢC GIÁO DỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
학교 교육을 받은 이력이 높음.
1.
TRÌNH ĐỘ CAO:
Trình độ cao được giáo dục ở nhà trường.
-
Danh từ
-
1.
교양이 있는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ HỌC THỨC:
Người được giáo dục.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
대학교를 졸업한 사람이 전문적인 교육을 받고 연구를 하는 기관.
1.
TRƯỜNG CAO HỌC, TRƯỜNG SAU ĐẠI HỌC:
Cơ quan dành cho người đã tốt nghiệp đại học được giáo dục chuyên môn và nghiên cứu.
-
Phụ tố
-
1.
‘말리거나 익히거나 가공하지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
1.
SỐNG, TƯƠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'không sấy khô, làm chín hay gia công'.
-
2.
‘다른 것이 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
2.
Tiền tố thêm nghĩa 'không có thứ khác'.
-
3.
‘장례를 다 치르지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
3.
MỚI, VỪA MỚI:
Tiền tố thêm nghĩa 'chưa làm xong tang lễ'.
-
4.
‘지독한’의 뜻을 더하는 접두사.
4.
Tiền tố thêm nghĩa 'độc'.
-
5.
‘교육을 받지 않은’ 또는 ‘경험이 없어 어떤 일에 서투른’의 뜻을 더하는 접두사.
5.
Tiền tố thêm nghĩa 'không được giáo dục' hoặc 'không có kinh nghiệm nên vụng về trong việc nào đó'.
-
Danh từ
-
1.
지능, 성격, 행동 등이 보통 아이들과 달리 문제가 되어 따로 지도와 교육이 필요한 아이.
1.
TRẺ CÓ VẤN ĐỀ, TRẺ CÁ BIỆT:
Đứa bé có vấn đề khác với những đứa trẻ thông thường về trí não, tính cách, hành động nên cần được giáo dục và chỉ dạy riêng.